Dưới đây là tổng hợp đầy đủ thuật ngữ phòng cháy chữa cháy bằng tiếng anh . Mời các bạn tham khảo:
Bình dập cháy xách tay: Portable fire extinguisher
Xe đẩy chữa cháy: Wheeled fire extinguisher
Hệ thống dập cháy cố định: Fixed fire extinguishing system
Thiết bị dập cháy hỗn hợp: Miscellaneous fire fighting equipmen
Công ty Pccc Lộc Phát chuyen: Nạp sạc bình chữa cháy tại Bình Dương giá rẻ
Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn: Control and indicating equipment
Thiết bị báo động ban đầu: Alarn - Initiating device
(dạng điểm, điều khiển bằng tay hay tự động) point type, manual or automatic
Máy dò định tuyến: Linear detector
Thiết bị báo cháy: Fire - warning device
Thông gió tự nhiên: Natural venting
Máy điều áp (kiểm soát khói): Pressurization (smoke control)
Vùng nguy hiểm đặc biệt: Special risk area or room
Bọt hay hỗn hợp bọt: Foam or foam solution
Nước có chất phụ gia: Water with additive
Bột BC: BC powder
Bột dập cháy ngoài bột BC và ABC: Extinguishing powder other than BC or ABC
Khí dập cháy ngoài khí Honlon và khí CO2: Extinguishing gas other than Halon or CO2
Họng ra: Outlet
Họng vào: Inlet
Nhiệt: Heat
Khói: Smoke
Ngọn lửa: Flame
Khí nổ: Explosive gas
Khởi động bằng tay: Manual actuation
Chuông: Bell
Loa: Loud-speaker
Tín hiệu ánh sáng: Illuminated signal
Vật liệu cháy: Combustible materials
Tác nhân ôxy hoá: Oxidising agente
Vật liệu nổ: Explosive materials
Tag: Nạp sạc bình chữa cháy dạng bột mfz4 mfz8 giá rẻ ở đâu
foam making branch ( foam gun) ống phun bọt không khí và nước
fireboat : tàu cứu hỏa
monitor (water cannon ) ống phun tia nước công suất lớn
Xem thêm: Nạp sạc bình chữa cháy CO2 MT3 3kg MT5 5kg giá rẻ ở đâu