Overblog
Edit post Follow this blog Administration + Create my blog

Dưới đây là tổng hợp đầy đủ thuật ngữ phòng cháy chữa cháy bằng tiếng anh . Mời các bạn tham khảo:

 

 

Bình dập cháy xách tay: Portable fire extinguisher

Xe đẩy chữa cháy: Wheeled fire extinguisher

Hệ thống dập cháy cố định: Fixed fire extinguishing system

Thiết bị dập cháy hỗn hợp: Miscellaneous fire fighting equipmen

 

Công ty Pccc Lộc Phát chuyen: Nạp sạc bình chữa cháy tại Bình Dương giá rẻ

 

Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn: Control and indicating equipment

Thiết bị báo động ban đầu: Alarn - Initiating device

(dạng điểm, điều khiển bằng tay hay tự động) point type, manual or automatic

 

Máy dò định tuyến: Linear detector

Thiết bị báo cháy: Fire - warning device

Thông gió tự nhiên: Natural venting

 

Máy điều áp (kiểm soát khói): Pressurization (smoke control)

Vùng nguy hiểm đặc biệt: Special risk area or room

Bọt hay hỗn hợp bọt: Foam or foam solution

Nước có chất phụ gia: Water with additive

 

Bột BC: BC powder

Bột dập cháy ngoài bột BC và ABC: Extinguishing powder other than BC or ABC

Khí dập cháy ngoài khí Honlon và khí CO2: Extinguishing gas other than Halon or CO2

 

Họng ra: Outlet

Họng vào: Inlet

Nhiệt: Heat

Khói: Smoke

Ngọn lửa: Flame

Khí nổ: Explosive gas

 

Khởi động bằng tay: Manual actuation

Chuông: Bell

Loa: Loud-speaker

 

Tín hiệu ánh sáng: Illuminated signal

Vật liệu cháy: Combustible materials

Tác nhân ôxy hoá: Oxidising agente

Vật liệu nổ: Explosive materials

 

Tag:  Nạp sạc bình chữa cháy dạng bột mfz4 mfz8 giá rẻ ở đâu 

 

 

 

foam making branch ( foam gun) ống phun bọt không khí và nước

 

fireboat : tàu cứu hỏa

 

monitor (water cannon ) ống phun tia nước công suất lớn

 

Xem thêm: Nạp sạc bình chữa cháy CO2 MT3 3kg MT5 5kg giá rẻ ở đâu

Tag(s) : #Bình chữa cháy,, #Chia sẻ

Share this post

Repost0